Các Khoa chuyên môn
KHOA CƠ ĐIỆN
Tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo các nghề thuộc nhóm nghề Cơ khí và Điện theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (các ngành, nghề đã được cấp phép hoạt động); quản lý các mô hình thực hành sản xuất gắn với đào tạo, nghiên cứu khoa học ứng dụng; quản lý chất lượng giảng dạy và học tập.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ/ chức danh |
Điện thoại |
|
1 |
Phí Hồng Hải |
Trưởng khoa/Giảng viên |
0912.821.321 |
|
2 |
Vũ Tố Uyên |
Phó Trưởng khoa/Giảng viên |
0988.397.697 |
|
3 |
Lý Xuân Huy |
Giảng viên |
|
|
4 |
Nông Thị Hiệp |
Cán bộ |
|
|
5 |
Mai Thế Cao |
Giảng viên |
|
|
6 |
Nguyễn Đỗ Ngọc |
Cán sự |
|
|
7 |
Lục Văn Thiêm |
Giáo viên |
|
|
8 |
Nguyễn Văn Cường |
Giáo viên |
|
|
9 |
Lê Duy Nam |
Giáo viên |
|
|
10 |
Lường Thị Ái Vân |
Giáo viên |
|
KHOA NÔNG LÂM
Tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo các nghề thuộc nhóm nghề Nông Lâm nghiệp theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (các ngành, nghề đã được cấp phép hoạt động); quản lý hoạt động của Bệnh xá Thú y và các mô hình thực hành sản xuất gắn với đào tạo, nghiên cứu khoa học ứng dụng; quản lý chất lượng giảng dạy và học tập.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ/ chức danh |
Điện thoại |
|
1 |
Lê Văn Nhã |
Trưởng khoa/Giảng viên |
02093.811.662 |
|
2 |
Nông Thị Thư |
Phó trưởng khoa/ Giảng viên |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Hà Giang |
Giảng viên |
|
|
4 |
Lý Văn Phượng |
Giảng viên |
|
|
5 |
Nguyễn Đăng Dũng |
Giáo viên |
|
|
6 |
Hà Đức Quang |
Giảng viên |
|
|
7 |
Hoàng Văn Phúc |
HĐLĐ |
|
KHOA SƯ PHẠM
Tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo các ngành thuộc nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (các ngành đã được cấp phép hoạt động); giảng dạy hệ giáo dục thường xuyên cấp THPT, kiến thức văn hóa THPT, bồi dưỡng giáo viên mầm non, phổ thông theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo; nghiên cứu khoa học ứng dụng; quản lý chất lượng giảng dạy và học tập.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ/ chức danh |
Điện thoại |
|
1 |
Phan Thị Nguyệt Anh |
Trưởng khoa/ Giảng viên chính |
0915.230.908 |
|
2 |
Ma Thị Khai |
Phó trưởng khoa/Giảng viên |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Nương |
Phó Trưởng khoa/Giảng viên |
0911.609.977 |
|
4 |
Nguyễn Hải Bằng |
Giáo viên |
|
|
5 |
Lục Khánh Toại |
Giảng viên |
|
|
6 |
Hoàng Thị Quynh |
Giảng viên |
|
|
7 |
Lương Thị Như Quỳnh |
Giảng viên |
|
|
8 |
Dương Thị Tuyết |
Giảng viên |
|
|
9 |
Nguyễn Thị Phương Lan |
Giảng viên |
|
|
10 |
Ma Thị Ngọc |
Giảng viên |
|
|
11 |
Trịnh Thị Thanh Hảo |
Giáo viên |
|
|
12 |
Hoàng Dương Trường |
Giáo viên |
|
|
13 |
Bế Thị Kiên |
|
|
KHOA TỔNG HỢP
Tổ chức giảng dạy thực hiện kế hoạch đào tạo các ngành, nghề thuộc nhóm ngành Kế toán, quản trị doanh nghiệp, ngành Du lịch và dịch vụ theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; giảng dạy các môn chung, môn học Kỹ năng mềm; quản lý Trung tâm Anh ngữ Galaxy hoạt động theo Đề án thành lập; tổ chức hoạt động dịch vụ gắn với đào tạo; nghiên cứu khoa học ứng dụng; quản lý chất lượng giảng dạy và học tập.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ/ chức danh |
Điện thoại |
|
1 |
Vũ Thị Hồng Lê |
Trưởng Phòng/ Giảng viên |
0915.600.657 |
|
2 |
Trần Thị Kim Loan |
Phó Trưởng phòng/ Giảng viên |
0966.342.111 |
|
3 |
Triệu Thị Duyên |
Giáo viên |
|
|
4 |
Đào Thị Liễu |
Giáo viên |
|
|
5 |
Lương Thị Dinh |
Giáo viên THCS hạng III |
|
|
6 |
Nguyễn Hồng Hạnh |
Giảng viên |
|
|
7 |
Vàng Thị Thắm |
Giảng viên |
|
|
8 |
Hà Thị Hường |
Giáo viên |
|
|
9 |
Hứa Thị Hoài Thu |
Giáo viên |
|
KHOA CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo các nghề Công nghệ ô tô và nghề Lái xe cơ giới đường bộ (các ngành, nghề đã được cấp phép hoạt động) theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; quản lý Trung tâm sát hạch loại 3 và các mô hình thực hành sản xuất gắn với đào tạo, nghiên cứu khoa học ứng dụng; phối hợp với Sở Giao thông vận tải tổ chức sát hạch lái xe mô tô hạng A1; quản lý chất lượng giảng dạy và học tập.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ/ chức danh |
Điện thoại |
|
1 |
Vũ Xuân Nghĩa |
Phó Trưởng khoa PT/Giảng viên |
0913.342.341 |
|
2 |
Nguyễn Thái Hà |
Phó Trưởng khoa/Giảng viên |
0974.456.688 |
|
3 |
Triệu Văn Nấm |
VC/Giảng viên |
|
|
4 |
Phan Văn Toán |
VC/Giảng viên |
|
|
5 |
Nguyễn Duy Nghiệp |
VC/Giảng viên |
|
|
6 |
Nguyễn Duy Linh |
Giảng viên |
|
|
7 |
Lưu Thu Hương |
HĐLĐ |
|
|
8 |
Trương Quốc Doanh |
HĐLĐ |
|
|
9 |
Đỗ Trung Tuyến |
HĐLĐ |
|
|
10 |
Nguyễn Phúc Lâu |
HĐLĐ |
|
|
11 |
Lê Văn Hưng |
HĐLĐ |
|
|
12 |
Phạm Đức Minh |
HĐLĐ |
|
|
13 |
Nguyễn Văn Minh |
HĐLĐ |
|
|
14 |
Trần Văn Mạnh |
HĐLĐ |
|
|
15 |
Nguyễn Văn Mạnh |
HĐLĐ |
|
|
16 |
Phạm Xuân Phú |
HĐLĐ |
|
|
17 |
Hoàng Xuân Sơn |
HĐLĐ |
|
|
18 |
Nguyễn Văn Thêm |
HĐLĐ |
|
|
19 |
Phan Văn Thái |
HĐLĐ |
|
|
20 |
Vũ Đình Trường |
HĐLĐ |
|
|
21 |
Bùi Văn Bắc |
HĐLĐ |
|
|
22 |
Phạm Tiến Cường |
HĐLĐ |
|
|
23 |
Nguyễn Viết Dương |
HĐLĐ |
|
|
24 |
Trần Văn Đức |
HĐLĐ |
|
|
25 |
Triệu Văn Linh |
HĐLĐ |
|
|
26 |
Vũ Tiến Dũng |
HĐLĐ |
|
|